สวัสดีฉันชื่อนางสาวกฤติยารัตน์ บุตรสีสาย เป็นตัวเเทนชั้นมัะยมศึกษาปีที การแปล - สวัสดีฉันชื่อนางสาวกฤติยารัตน์ บุตรสีสาย เป็นตัวเเทนชั้นมัะยมศึกษาปีที เวียดนาม วิธีการพูด

สวัสดีฉันชื่อนางสาวกฤติยารัตน์ บุตร

สวัสดี
ฉันชื่อนางสาวกฤติยารัตน์ บุตรสีสาย เป็นตัวเเทนชั้นมัะยมศึกษาปีที่4/2
วันนี้เราจะมาพูดเกี่ยวกับประเทศเวียดนาม
พื้นที่ 331,689 ตารางกิโลเมตร เป็นอันดับที่ 65 ของโลก
เมืองหลวง ฮานอย (Hanoi)
ประชากร 89 ล้านคน (ประมาณการเมื่อปี 2554) เป็นอันดับ 13 ของโลก
ภาษาประจำชาติ ภาษาเวียดนาม
ภาษาราชการ ภาษาเวียดนาม
วันชาติ 2 กันยายน
วันที่เป็นสมาชิก 28 กรกฎาคม 2538
ศาสนา พุทธ(มหายาน)9.3%คริสต์นิกายโรมันคาทอลิก6.7% ฮัว เฮา (Hua Hao) 1.5% cao dai 1.1% โปรเเตลเเตนท์ 0.5% อิสลาม 0.1% ไม่มีศาสนา 80.8%
การปกครอง ระบอบสังคมนิยมโดยมีพรรคคอมมิวนิสต์เวียดนาม (communist party of vietnam) เป็นพรรคการเมืองเดียวเเละมีอำนาจสูงสุด
ประมุข ประธานาธิบดี คนปัจจุบัน (พ.ศ.2554) คือนายเจือง เติ๊น ซาง
ผู้นำรัฐบาล นายเหวียน เติน สุง (nguyen tan dung)
สกุลเงิน เงินด่อง (vietnam dong : DNG) 1 บาท ประมาณ 700 ด่อง
ดอกไม้ประจำชาติ ดอกบัว
0/5000
จาก: -
เป็น: -
ผลลัพธ์ (เวียดนาม) 1: [สำเนา]
คัดลอก!
Xin chào, tên tôi là Hoa hậu GG
Rutt con trai chỉ là bốn dòng kháng tuyết tùng Maa Năm 4/2: Hôm nay chúng ta sẽ nói về Việt Nam Diện tích: 331.689 km vuông.
65 là thủ đô của thế giới của Hà Nội (Hà Nội)
.Dân số 89 triệu người (năm 2554 dự kiến) là 13
của ngôn ngữ quốc gia.
Việt ngôn ngữ chính thức. Quốc khánh Việt Nam 2 tháng 9

ngày là ngày 28 tháng 7 năm 2538: Phật giáo (Đại thừa) 9,3%, Công giáo La Mã 6.7%, Hòa Hảo (hua hao) 1,5% cao dài 1,1% ủng hộ nhưng trong ngôi nhà của mình, không tôn giáo 0,5%, Hồi giáo 0,1% 80,8%
quy tắc. Cộng sản xã hội chủ nghĩa Việt Nam (đảng cộng sản Việt Nam), một đảng chính trị với quyền lực nhất Ee
đầu chủ tịch hiện tại (BE2554)
Sang, ông Tân nói thêm rằng các nhà lãnh đạo chính phủ, ông Nguyễn cấu Max (Nguyễn Tấn Dũng)
két tiền tệ (Việt Nam đồng: dng) 1 S
700 đồng hoa sen quốc gia
การแปล กรุณารอสักครู่..
ผลลัพธ์ (เวียดนาม) 2:[สำเนา]
คัดลอก!
Xin chào, tên tôi là bà Saokritiyarat con trai của Sơn
cáp đại diện cho một đáy biển, 4/2
masueksa năm trước đây hôm nay, chúng ta đang nói về quốc gia, Việt Nam là 331689 kilômét vuông khu vực
được xếp hạng 65 trên thế giới
khác-phụ tùng thủ và phụ kiện Hanoi (Hà Nội)
.89 triệu dân (khoảng năm 2554 (2011)) được xếp hạng thứ 13 trên thế giới

Việt Nam ngôn ngữ ngôn ngữ quốc gia ngôn ngữ ngôn ngữ Việt Nam

ngày 2 tháng 9 quốc gia ngày 28 tháng 7 năm 1995 thành viên ngày
tôn giáo. Phật giáo (Đại thừa) 9,3% công giáo 6.7%, Hòa hảo (Hao Hua) 1,5%, cao đại 1,1%, 0,5% và 0,1% ratlae taen, Hồi giáo không có một tôn giáo, 80,8%
. Chế độ xã hội chủ nghĩa, với các đảng Cộng sản Đảng của Việt Nam (Đảng Cộng sản Việt Nam) là đảng chính trị chỉ và có công suất tối đa
tweets. Chủ tịch hiện tại (từ2554 (2011)) là ông Chueang Toen hát
chính phủ. Ông Wian toen-Suez (Tân Nguyễn Dũng)
thu tiền dương (đồng Việt Nam: DNG), 1 baht, khoảng 700 dương
Quốc gia Hoa sen.
การแปล กรุณารอสักครู่..
 
ภาษาอื่น ๆ
การสนับสนุนเครื่องมือแปลภาษา: กรีก, กันนาดา, กาลิเชียน, คลิงออน, คอร์สิกา, คาซัค, คาตาลัน, คินยารวันดา, คีร์กิซ, คุชราต, จอร์เจีย, จีน, จีนดั้งเดิม, ชวา, ชิเชวา, ซามัว, ซีบัวโน, ซุนดา, ซูลู, ญี่ปุ่น, ดัตช์, ตรวจหาภาษา, ตุรกี, ทมิฬ, ทาจิก, ทาทาร์, นอร์เวย์, บอสเนีย, บัลแกเรีย, บาสก์, ปัญจาป, ฝรั่งเศส, พาชตู, ฟริเชียน, ฟินแลนด์, ฟิลิปปินส์, ภาษาอินโดนีเซี, มองโกเลีย, มัลทีส, มาซีโดเนีย, มาราฐี, มาลากาซี, มาลายาลัม, มาเลย์, ม้ง, ยิดดิช, ยูเครน, รัสเซีย, ละติน, ลักเซมเบิร์ก, ลัตเวีย, ลาว, ลิทัวเนีย, สวาฮิลี, สวีเดน, สิงหล, สินธี, สเปน, สโลวัก, สโลวีเนีย, อังกฤษ, อัมฮาริก, อาร์เซอร์ไบจัน, อาร์เมเนีย, อาหรับ, อิกโบ, อิตาลี, อุยกูร์, อุสเบกิสถาน, อูรดู, ฮังการี, ฮัวซา, ฮาวาย, ฮินดี, ฮีบรู, เกลิกสกอต, เกาหลี, เขมร, เคิร์ด, เช็ก, เซอร์เบียน, เซโซโท, เดนมาร์ก, เตลูกู, เติร์กเมน, เนปาล, เบงกอล, เบลารุส, เปอร์เซีย, เมารี, เมียนมา (พม่า), เยอรมัน, เวลส์, เวียดนาม, เอสเปอแรนโต, เอสโทเนีย, เฮติครีโอล, แอฟริกา, แอลเบเนีย, โคซา, โครเอเชีย, โชนา, โซมาลี, โปรตุเกส, โปแลนด์, โยรูบา, โรมาเนีย, โอเดีย (โอริยา), ไทย, ไอซ์แลนด์, ไอร์แลนด์, การแปลภาษา.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: