Tết Trung Thu (chữ Nôm: 節中秋. Trung: 中秋节 (Trung thu tiết)/ Zhōngqiū jié การแปล - Tết Trung Thu (chữ Nôm: 節中秋. Trung: 中秋节 (Trung thu tiết)/ Zhōngqiū jié เวียดนาม วิธีการพูด

Tết Trung Thu (chữ Nôm: 節中秋. Trung:

Tết Trung Thu (chữ Nôm: 節中秋. Trung: 中秋节 (Trung thu tiết)/ Zhōngqiū jié) theo Âm lịch là ngày Rằm tháng 8 hằng năm, đây đã trở thành ngày tết của trẻ em (Tết Thiếu nhi),[2] còn được gọi là Tết trông Trăng hay Tết Đoàn Viên. Trẻ em rất mong đợi được đón tết này vì thường được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân, súng phun nước... rồi bánh nướng, bánh dẻo. Vào ngày tết này, người ta tổ chức bày cỗ, trông trăng. Thời điểm trăng lên cao, trẻ em sẽ vừa múa hát vừa ngắm trăng phá cỗ. Ở một số nơi người ta còn tổ chức múa lân, múa sư tử, múa rồng để các em vui chơi thoả thích.

Tết Trung Thu là lễ hội tại các quốc gia Đông Á như Trung Hoa, Đài Loan, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên, ngày này cũng là ngày nghỉ lễ quốc gia tại Đài Loan, Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc.
0/5000
จาก: -
เป็น: -
ผลลัพธ์ (เวียดนาม) 1: [สำเนา]
คัดลอก!
Tết Trung Thu (chữ Nôm: 節中秋. Trung: 中秋节 (Trung thu tiết) / Zhōngqiū jié) theo liveshow lịch là ngày Rằm tháng 8 hằng năm, đây đã trở thành ngày tết của con em (Tết Thiếu nhi), [2] còn được gọi là Tết trông Trăng hay Tết đoàn Viên. con em rất mong đợi được đón tết này vì thường được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn còn sao, mặt nạ, đèn kéo quân, súng phun nước... rồi bánh nướng, bánh dẻo. Vào ngày Tết này, người ta tổ chức bày cỗ, trông Trăng. Thời điểm trăng lên cao, con em sẽ vừa múa hát vừa ngắm trăng phá cỗ. Ở một số nơi người ta còn tổ chức múa lân, múa sự khó, múa rồng tiếng các em vui chơi thoả thích.Tết Trung Thu là lễ hội tại các quốc gia Đông Á như Trung hòa, Đài Loan, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên, ngày này cũng là ngày nghỉ lễ quốc gia tại Đài Loan, Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc.
การแปล กรุณารอสักครู่..
ผลลัพธ์ (เวียดนาม) 2:[สำเนา]
คัดลอก!
Tết Trung Thu (chữ Nôm: Trung節中秋:.中秋节(Trung thu tiết) / Zhongqiu Jie) theo Âm lịch is ngày ram tháng 8 hằng năm, đây has become ngày tết of trẻ em (Tết Thiếu nhi), [. 2] còn called is Tết trông Trăng hay Tết Đoàn Viên. Trẻ em much mong đợi been đón tết this vì thường been người lớn tặng đồ chơi, is usually đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân, súng phun nước ... rồi bánh nướng, bánh dẻo. Vào ngày tết this, người ta tổ chức bày cỗ, trông trăng. Thời điểm trăng lên cao, trẻ em sẽ vừa múa hát vừa ngắm trăng phá cỗ. Ở some of Nỗi người ta Còn Tố Chúc Mùa Lân, Mùa sú tử, Mùa Róng for the em vui chơi thỏa Thích. Tết Trung Thu is lệ Hội tại its quốc gia Đông Á such as Trung Hoa, Đài Loan, Việt Nam, Nhật Bản. , Triều Tiên, ngày This also ngày nghỉ lễ quốc gia tại Đài Loan, Bắc Triều Tiên and Hàn Quốc.

การแปล กรุณารอสักครู่..
 
ภาษาอื่น ๆ
การสนับสนุนเครื่องมือแปลภาษา: กรีก, กันนาดา, กาลิเชียน, คลิงออน, คอร์สิกา, คาซัค, คาตาลัน, คินยารวันดา, คีร์กิซ, คุชราต, จอร์เจีย, จีน, จีนดั้งเดิม, ชวา, ชิเชวา, ซามัว, ซีบัวโน, ซุนดา, ซูลู, ญี่ปุ่น, ดัตช์, ตรวจหาภาษา, ตุรกี, ทมิฬ, ทาจิก, ทาทาร์, นอร์เวย์, บอสเนีย, บัลแกเรีย, บาสก์, ปัญจาป, ฝรั่งเศส, พาชตู, ฟริเชียน, ฟินแลนด์, ฟิลิปปินส์, ภาษาอินโดนีเซี, มองโกเลีย, มัลทีส, มาซีโดเนีย, มาราฐี, มาลากาซี, มาลายาลัม, มาเลย์, ม้ง, ยิดดิช, ยูเครน, รัสเซีย, ละติน, ลักเซมเบิร์ก, ลัตเวีย, ลาว, ลิทัวเนีย, สวาฮิลี, สวีเดน, สิงหล, สินธี, สเปน, สโลวัก, สโลวีเนีย, อังกฤษ, อัมฮาริก, อาร์เซอร์ไบจัน, อาร์เมเนีย, อาหรับ, อิกโบ, อิตาลี, อุยกูร์, อุสเบกิสถาน, อูรดู, ฮังการี, ฮัวซา, ฮาวาย, ฮินดี, ฮีบรู, เกลิกสกอต, เกาหลี, เขมร, เคิร์ด, เช็ก, เซอร์เบียน, เซโซโท, เดนมาร์ก, เตลูกู, เติร์กเมน, เนปาล, เบงกอล, เบลารุส, เปอร์เซีย, เมารี, เมียนมา (พม่า), เยอรมัน, เวลส์, เวียดนาม, เอสเปอแรนโต, เอสโทเนีย, เฮติครีโอล, แอฟริกา, แอลเบเนีย, โคซา, โครเอเชีย, โชนา, โซมาลี, โปรตุเกส, โปแลนด์, โยรูบา, โรมาเนีย, โอเดีย (โอริยา), ไทย, ไอซ์แลนด์, ไอร์แลนด์, การแปลภาษา.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: